Từ điển Thiều Chửu
舊 - cựu
① Cũ. Như cựu học 舊學 lối học cũ. ||② Bạn cũ. Nguyễn Trãi 阮廌: Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng 城中故舊如相問,爲道天涯任轉蓬 Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời. ||③ Lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舊 - cựu
Cũ rồi — Lâu rồi — Lâu dài — Tình bạn cũ. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Bạn tùng cúc xưa kia là cố cựu «.


恩舊 - ân cựu || 感舊 - cảm cựu || 故舊 - cố cựu || 舊惡 - cựu ác || 舊戰兵 - cựu chiến binh || 舊大陸 - cựu đại lục || 舊都 - cựu đô || 舊交 - cựu giao || 舊嫌 - cựu hiềm || 舊歡 - cựu hoan || 舊學 - cựu học || 舊學生 - cựu học sinh || 舊友 - cựu hữu || 舊金山 - cựu kim sơn || 舊例 - cựu lệ || 舊盟 - cựu minh || 舊儒 - cựu nho || 舊法 - cựu pháp || 舊套 - cựu sáo || 舊世 - cựu thế || 舊式 - cựu thức || 舊識 - cựu thức || 舊族 - cựu tộc || 舊朝 - cựu triều || 舊傳 - cựu truyền || 舊俗 - cựu tục || 舊約 - cựu ước || 舊聞 - cựu văn || 舊雨 - cựu vũ || 姻舊 - nhân cựu || 仍舊 - nhưng cựu || 新舊 - tân cựu || 守舊 - thủ cựu || 厭舊 - yếm cựu ||